FROM QUESTION 1 TO QUESTION 19
KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2006
MÔN THI: TIẾNG ANH - HỆ 3 NĂM
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 60 phút; 50 câu trắc nghiệm (đề thi có 4 trang)
MÔN THI: TIẾNG ANH - HỆ 3 NĂM
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 60 phút; 50 câu trắc nghiệm (đề thi có 4 trang)
- Câu 1: Chọn từ/cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau:
Susan is looking for something ....- eat
- to eating
- to eat
- eating
- Câu 2: Chọn từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau:
.................. your homework finished last night?- Was
- Did
- Are
- Do
- Câu 3: Chọn từ/cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau:
It has ........ a lot this week.- rains
- raining
- to rain
- rained
- Câu 4: Chọn từ/cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau:
She used ........... as a typist.- work
- to work
- working
- to working
- Câu 5: Chọn từ/cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau:
I'm sure Bill ............... the job. He has a lot of experiences.- was getting
- getting
- had got
- will get
- Câu 6: Chọn từ/cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau:
If I were you, I .............. a new car.- will buy
- bought
- would buy
- buy
- Câu 7: Chọn từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau:
We need more sugar. There is .................... sugar in the pot.- much
- many
- any
- little
- Câu 8: Chọn từ/cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau:
The teacher told the boys to stop ....................- play
- played
- playing
- being played
- Câu 9: Chọn từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau:
This student is not very good ......................Physics.- at
- in
- with
- to
- Câu 10: Chọn từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau:
Peter works for a factory ............... makes motorbikes.- what
- which
- who
- whom
- Câu 11: Chọn từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau:
She will help you ................ she has some free time.- how
- where
- when
- what
- Câu 12: Chọn từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau:
What is the name of the girl ................... bicycle was stolen?- whose
- who
- which
- when
- Câu 13: Chọn từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau:
We are very fond ................... folk music.- in
- at
- with
- of
- Câu 14: Chọn từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau:
My father is a ................... He works in a garage.- farmer
- mechanic
- teacher
- doctor
- Câu 15: Chọn từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau:
John drives very .................. ; he has never had any accidents.- careful
- carefully
- carelessly
- careless
- Câu 16: Chọn từ/cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau:
Many people want ............ for that job.- to apply
- applying
- apply
- applied
- Câu 17: Chọn từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau:
............................ stamps is my hobby.- Collect
- Collecting
- Collected
- Collection
- Câu 18: Chọn từ/cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau:
Do you mind ................. the cooking?- doing
- to do
- for doing
- do
- Câu 19: Chọn từ/cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau:
Would you like ................. to the cinema?- to go
- going
- gone
- go
0 nhận xét:
Post a Comment